Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại đen?
A. Thép, gang xám, gang dẻo B. Gang trắng, thép, chất dẻo nhiệt
C. Gang xám, đồng, chì, thép D. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm
Người ta chia kim loại đen thành hai loại chính đó là :
A. gang trắng và thép.
B. gang xám và thép cacbon.
C. gang và thép.
D. thép hợp kim và gang dẻo.
: Người ta chia kim loại đen thành hai loại chính đó là :
A. gang trắng và thép.
B. gang xám và thép cacbon.
C. gang và thép.
D. thép hợp kim và gang dẻo.
: Người ta chia kim loại đen thành hai loại chính đó là :
A. gang trắng và thép.
B. gang xám và thép cacbon.
C. gang và thép.
D. thép hợp kim và gang dẻo.
Người ta chia kim loại đen thành hai loại chính đó là :
A. gang trắng và thép.
B. gang xám và thép cacbon.
C. gang và thép.
thép hợp kim và gang dẻo
Người ta chia kim loại đen thành hai loại chính đó là :
A. gang trắng và thép.
B. gang xám và thép cacbon.
C. gang và thép.
thép hợp kim và gang dẻo
Sau khi quan sát bộ tiêu bản vật liệu cơ khí, em hãy phân biệt các vật liệu cơ khí sau đây: gang, thép, hợp kim đồng, hợp kim nhôm, cao su, chất dẻo.
Tham khảo
Vật liệu | Đặc điểm | Ứng dụng |
Thép | Màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ oxy hóa. Khi bị oxy hóa sẽ chuyển màu nâu. | Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây dựng, vật dụng gia đình. |
Gang | Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn. | Làm vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp, vật dụng gia đình. |
Hợp kim đồng | Màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. | Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, chi tiết gia dụng. |
Hợp kim nhôm | Màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo dài, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. | Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, vật dụng gia đình. |
Kim loại đen gồm những loại nào:
A. Thép, gang.
B. Sắt, nhôm.
C. Thép cacbon, hợp kim đồng
D. Đồng, nhôm
Kim loại đen gồm những loại nào:
A. Thép, gang.
B. Sắt, nhôm.
C. Thép cacbon, hợp kim đồng
D. Đồng, nhôm
Hãy lập bảng so sánh các tính chất như cứng, dẻo, khả năng biến dạng, tính giòn và màu sắc của các kim loại sau: gang, thép, đồng, nhôm.
So sánh | Gang | Thép
| Đồng | Nhôm |
Cứng | Cứng | Cứng | ||
Dẻo | Không dẻo | Dẻo | Tính dẻo cao | Tính dẻo cao |
Khả năng biến dạng | Không rèn, dập được nhưng đúc tốt | Biến dạng dẻo | Độ bền cao | Dễ uốn |
Tính giòn | Giòn | Không giòn | Không giòn | Không giòn |
Màu sắc | Màu xám | Màu xám trắng | Màu vàng, hơi ngả đỏ | Màu trắng |
Kim loại màu gồm những loại nào:
A. Thép, gang.
B. Sắt, nhôm.
C. Thép cacbon, hợp kim đồng
D. Đồng, nhôm
Kim loại màu gồm những loại nào:
A. Thép, gang.
B. Sắt, nhôm.
C. Thép cacbon, hợp kim đồng
D. Đồng, nhôm